Hướng dẫn về thành phần hồ sơ đầu tư nước ngoài

Hướng dẫn về thành phần hồ sơ đầu tư nước ngoài

Date: - View: 1201 - By:

Nội dung

Hồ sơ chuẩn bị

Ghi chú

1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

- Passport/CMND/căn cước sao y chứng thực của Nhà đầu tư là cá nhân.

- Giấy phép kinh doanh/quyết định thành lập đối với Nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Giấy xác nhận số dư (chứng minh năng lực tài chính) đối với nhà đầu tư là cá nhân.

- Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất/giấy tờ tương đương đối với nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Giầy tờ chứng minh năng lực của nhà đầu tư đối với ngành nghề dự kiến hoạt động.

- Tài liệu khác tùy vào từng hồ sơ cụ thể

Thời gian dự kiến: 90 ngày.

2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có);

- Passport/CMND/căn cước sao y chứng thực của Nhà đầu tư là cá nhân.

- Giấy phép kinh doanh/quyết định thành lập đối với Nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Giấy xác nhận số dư (chứng minh năng lực tài chính) đối với nhà đầu tư là cá nhân.

- Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất/giấy tờ tương đương đối với nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Giầy tờ chứng minh năng lực của nhà đầu tư đối với ngành nghề dự kiến hoạt động.

- Tài liệu khác tùy vào từng hồ sơ cụ thể

Thời gian dự kiến: 90 ngày.

3. Thủ tục điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có);

- Passport/CMND/căn cước sao y chứng thực của Nhà đầu tư là cá nhân.

- Giấy phép kinh doanh/quyết định thành lập đối với Nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất/giấy tờ tương đương đối với nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Giầy tờ chứng minh năng lực của nhà đầu tư đối với ngành nghề dự kiến hoạt động.

- Tài liệu khác tùy vào từng hồ sơ cụ thể

Thời gian dự kiến: 30 ngày.

4. Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân Thành phố

 

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có);

- Passport/CMND/căn cước sao y chứng thực của Nhà đầu tư là cá nhân.

- Giấy phép kinh doanh/quyết định thành lập đối với Nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất/giấy tờ tương đương đối với nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Giầy tờ chứng minh năng lực của nhà đầu tư đối với ngành nghề dự kiến hoạt động.

- Tài liệu khác tùy vào từng hồ sơ cụ thể

Thời gian dự kiến: 45 ngày.

5. Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có);

- Passport/CMND/căn cước sao y chứng thực của Nhà đầu tư là cá nhân.

- Giấy phép kinh doanh/quyết định thành lập đối với Nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất/giấy tờ tương đương đối với nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Giầy tờ chứng minh năng lực của nhà đầu tư đối với ngành nghề dự kiến hoạt động.

- Tài liệu khác tùy vào từng hồ sơ cụ thể

Thời gian dự kiến: 60 ngày.

6. Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư

 

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có);

- Passport/CMND/căn cước sao y chứng thực của Nhà đầu tư là cá nhân.

- Giấy phép kinh doanh/quyết định thành lập đối với Nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất/giấy tờ tương đương đối với nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Giầy tờ chứng minh năng lực của nhà đầu tư đối với ngành nghề dự kiến hoạt động.

- Tài liệu khác tùy vào từng hồ sơ cụ thể

Thời gian dự kiến: 90 ngày.

7. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

 

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có);

- Passport/CMND/căn cước sao y chứng thực của Nhà đầu tư là cá nhân.

- Giấy phép kinh doanh/quyết định thành lập đối với Nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất/giấy tờ tương đương đối với nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Giầy tờ chứng minh năng lực của nhà đầu tư đối với ngành nghề dự kiến hoạt động.

- Tài liệu khác tùy vào từng hồ sơ cụ thể

Thời gian dự kiến: 90 ngày.

8. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

 

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có);

- Passport/CMND/căn cước sao y chứng thực của Nhà đầu tư là cá nhân.

- Giấy phép kinh doanh/quyết định thành lập đối với Nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất/giấy tờ tương đương đối với nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Giầy tờ chứng minh năng lực của nhà đầu tư đối với ngành nghề dự kiến hoạt động.

- Tài liệu khác tùy vào từng hồ sơ cụ thể

Thời gian dự kiến: 60 ngày.

9. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có);

- Passport/CMND/căn cước sao y chứng thực của Nhà đầu tư là cá nhân

- Giấy phép kinh doanh/quyết định thành lập đối với Nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất/giấy tờ tương đương đối với nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Giầy tờ chứng minh năng lực của nhà đầu tư đối với ngành nghề dự kiến hoạt động.

- Tài liệu khác tùy vào từng hồ sơ cụ thể

Thời gian dự kiến: 30 ngày.

10. Thủ tục hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có);

- Tài liệu khác tùy vào từng hồ sơ cụ thể

Thời gian dự kiến: 30 ngày.

11. Thủ tục giãn tiến độ đầu tư

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có);

- Tài liệu khác tùy vào từng hồ sơ cụ thể

Thời gian dự kiến: 30 ngày.

12. Thủ tục tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

 

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có);

- Tài liệu khác tùy vào từng hồ sơ cụ thể

Thời gian dự kiến: 15  ngày.

13. Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có);

- Tài liệu khác tùy vào từng hồ sơ cụ thể

Thời gian dự kiến: 30 ngày.

14. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có);

- Tài liệu khác tùy vào từng hồ sơ cụ thể

Thời gian dự kiến: 30 ngày.

15. Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

 

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc văn bản quyết định chủ trương đầu tư (nếu có);

- Passport/CMND/căn cước sao y chứng thực của Nhà đầu tư là cá nhân

- Giấy phép kinh doanh/quyết định thành lập đối với Nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Báo cáo tài chính 02 năm gần nhất/giấy tờ tương đương đối với nhà đầu tư là pháp nhân (Dịch thuật và hớp thức hóa lãnh sự)

- Giầy tờ chứng minh năng lực của nhà đầu tư đối với ngành nghề dự kiến hoạt động.

- Tài liệu khác tùy vào từng hồ sơ cụ thể

Thời gian dự kiến: 15 ngày.